Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quanh quẩn


tt, trgt 1. Không xa: Đi chơi quanh quẩn trong xóm . 2. Gần gũi: Quanh quẩn chỉ còn mấy mẹ con đàn bà (Sơn-tùng). 3. Không minh bạch, không thẳng thắn: Trình bày quanh quẩn sổ chi thu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.